Giới thiệu về sản phẩm kẽm oxide

Đặc điểm sản phẩm

Kẽm oxide là dạng bột màu trắng,ứng dụng rộng rãi trong các ngành nghề như sản xuất cao su, y dược, công nghiệp hóa chất, công nghiệp nhẹ, điện tử, phạm vi ứng dụng cụ thể như sau:

  • Trong chế tạo cao su,là chất phụ gia không thể thiếu trong ngành công nghiệp cao su và lốp xe, là một trong những nguyên liệu chế tạo cao su. Ngoài tác dụng lưu hóa ra, kẽm oxide có thể nâng cao tính năng truyền dẫn nhiệt của cao su, từ đó giúp cho lốp xe tản nhiệt, đảm bảo xe vận hành một cách an toàn. Chất phụ gia kẽm oxide đồng thời cũng ngăn chặn vi khuẩn nấm mốc hoặc tia cực tím ăn mòn cao su, còn làm cho bề mặt cao su trơn bóng;
  • Trong ngành sơn công nghiệp, kẽm oxide ngoài có tác dụng che màu thật của môi giúp màu sơn lên thật hơn, còn là chất chống mục và chất phát sáng trong nước sơn;
  • Trong y học, sức khỏe và ngành công nghiệp thực phẩm,kẽm oxide có tác dụng khử mùi, kháng khuẩn, do đó thường được thêm vào hàng dệt bông, cao su,đóng gói thực phẩm v.v.v. Chất phụ gia oxit kẽm thêm vào trong thực phẩm không chỉ có tác dụng khử mùi, mà còn làm nguồn kẽm bổ sung nguyên tố kẽm cho cơ thể con người.
  • Trong ngành công nghiệp gốm sứ, kẽm oxide có tác dụng làm chất trợ chảy;
  • Trong ngành công nghiệp thủy tinh, kẽm oxide có thể giảm thấp nhiệt độ nung kết của thủy tinh, ngăn chặn tia cực tím nguy hiểm tiềm ẩn, đồng thời có thể làm cho các sản phẩm thủy tinh có tính năng tự làm sạch;
  • Trong ngành công nghiệp điện tử, kẽm oxide vừa là nguyên liệu chính của biến trở, cũng là chất phụ gia chủ yếu của nguyên liệu từ tính,quang học.

Tiêu chuẩn sản phẩm (GB/T3185)

No.

Hạng mục kiểm tra

Giá trị tiêu chuẩn

Phương pháp đo lường

1

Màu sắc

Màu trắng

GB/T 1864

2

Kẽm oxide              %

≥99.70

GB/T 3185

3

Kim loại kẽm(as Zn)             %

Không

GB/T 3185

4

Chì oxide  (as Pb)        %

≤0.037

GB/T 3185

5

Oxit mangan (as Mn)      %

≤0.0001

GB/T 3185

6

Đồng oxide(as Cu)        %

≤0.0002

GB/T 3185

7

Chất không tan Clorua%

≤0.006

GB/T 3185

8

Giảm khả năng đánh lửa 2h          %

≤0.2

GB/T 3185

9

Sàng cặn   %

≤0.10

HG/T 3852

10

Chất tan trong nước     %

≤0.10

GB/T 5211.2

11

Chất bốc 1.5h        %

≤0.3

GB/T 5211.3